1. 안녕? (An-nyong?) : Chào!
2. 안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
>> Xem thêm: Học ngữ pháp tiếng Hàn có dễ không
5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
7. 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
8. 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
9. 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
10. 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
11. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.
12. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
13. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.
14. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)
>>Xem thêm: Học tiếng Hàn giúp gì cho bạn sau này
15. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn
16. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn
17. 고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.
18. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
19. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
20. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
21. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
22. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
23. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
24. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
25. 아니. (A-ni.) : Không phải.
26. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
27. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
28. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
29. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
30. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye
Hãy áp dụng những gì vừa học vào thực tế cuộc sống nhé, bạn sẽ gặt hái được nhiều thú vị bất ngờ hơn với ngôn ngữ này đấy. Chúc các bạn thành công với ngôn ngữ này
Nguồn Internet